Đọc nhanh: 酒精性 (tửu tinh tính). Ý nghĩa là: đồ uống có cồn. Ví dụ : - 瑞克患有酒精性酮症酸中毒 Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
酒精性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ uống có cồn
alcoholic (beverage)
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒精性
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 变性酒精
- cồn biến chất
- 把 酒精 跟 水 搀兑 起来
- trộn cồn với nước.
- 我 喝 的 就是 不 含酒精 的 西柚 鸡尾酒
- Đó là một quả bưởi có nhiều gai nhưng không có gai.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 准确 记录 你 的 酒精 摄入量
- Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
精›
酒›