Đọc nhanh: 乙醇 (ất thuần). Ý nghĩa là: Rượu cồn, ancol (alcohol).
乙醇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rượu cồn, ancol (alcohol)
酒是古老的人造饮料,其主要成分是乙醇。经考古发现,早在原始社会时期,人类就知道用谷物、瓜果发酵酿酒。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙醇
- 甘油 是 糖醇
- Glycerin là rượu đường
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 我姓 乙
- Tớ họ Ất.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 会 导致 皮质醇 累积 这 非常 危险
- Có thể dẫn đến sự tích tụ nguy hiểm của cortisol.
- 酒味 清醇 可口
- Mùi rượu tinh khiết rất ngon.
- 我 都 能 感觉 到 我 的 皮质醇 指标 下降 了
- Tôi có thể cảm thấy mức cortisol của mình đang giảm xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
醇›