Đọc nhanh: 酒精中毒 (tửu tinh trung độc). Ý nghĩa là: ngộ độc rượu, nghiện rượu. Ví dụ : - 酒精中毒影响了他的大脑 Chứng nghiện rượu đã xé nát bộ não của anh ta.
酒精中毒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngộ độc rượu
alcohol poisoning
✪ 2. nghiện rượu
alcoholism
- 酒精中毒 影响 了 他 的 大脑
- Chứng nghiện rượu đã xé nát bộ não của anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒精中毒
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 变性酒精
- cồn biến chất
- 用 酒精 杀毒
- Dùng cồn sát trùng.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 他 是 氰化物 中毒
- Anh ta bị đầu độc bởi xyanua.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 酒精中毒 影响 了 他 的 大脑
- Chứng nghiện rượu đã xé nát bộ não của anh ta.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
毒›
精›
酒›