Đọc nhanh: 电流配置 (điện lưu phối trí). Ý nghĩa là: Thiết lập cường độ dòng điện.
电流配置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết lập cường độ dòng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电流配置
- 启动 电流
- chạy điện.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他 把 一切 都 配置 好 了
- Anh ấy đã sắp xếp xong mọi thứ.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 我们 的 家居 配置 很 舒适
- Nội thất nhà chúng tôi bố trí rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
电›
置›
配›