Đọc nhanh: 配种 (phối chủng). Ý nghĩa là: lai giống; phối giống; lấy giống. Ví dụ : - 如果你用贵宾犬跟贵宾犬配种呢 Điều gì xảy ra nếu bạn lai một con với một con chó xù?
配种 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lai giống; phối giống; lấy giống
使雌雄两性动物的生殖细胞结合以繁殖后代,分天然交配和人工授精两种天然交配是雌性动物发情时与雄性动物进行的交配参看[人工授精]
- 如果 你 用 贵宾犬 跟 贵宾犬 配种 呢
- Điều gì xảy ra nếu bạn lai một con với một con chó xù?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配种
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 这种 支配 型 的 人
- Loại này chiếm ưu thế
- 如果 你 用 贵宾犬 跟 贵宾犬 配种 呢
- Điều gì xảy ra nếu bạn lai một con với một con chó xù?
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种
- Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种 动物
- Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 配置 器是 一种 直观 的 设计 工具
- Trình cấu hình là một công cụ thiết kế trực quan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
种›
配›