Đọc nhanh: 配置器 (phối trí khí). Ý nghĩa là: Cục sạc. Ví dụ : - 配置器是一种直观的设计工具 Trình cấu hình là một công cụ thiết kế trực quan
配置器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cục sạc
- 配置 器是 一种 直观 的 设计 工具
- Trình cấu hình là một công cụ thiết kế trực quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配置器
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 他 把 一切 都 配置 好 了
- Anh ấy đã sắp xếp xong mọi thứ.
- 公司 配置 了 一部 新车
- Công ty đã phân phối một chiếc xe mới.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 我要 配置 一台 新手机
- Tôi muốn cấu hình một chiếc điện thoại di động mới.
- 配置 器是 一种 直观 的 设计 工具
- Trình cấu hình là một công cụ thiết kế trực quan
- 我们 的 家居 配置 很 舒适
- Nội thất nhà chúng tôi bố trí rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
置›
配›