Đọc nhanh: 那里 (na lý). Ý nghĩa là: chỗ ấy; chỗ đó; nơi đó; nơi ấy; chỗ kia. Ví dụ : - 那里出产香蕉和荔枝。 Nơi ấy trồng chuối và vải.. - 我刚从那里回来。 chúng tôi vừa từ nơi ấy trở về.. - 那里气候怎么样? Khí hậu ở bên ấy như thế nào?
那里 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ ấy; chỗ đó; nơi đó; nơi ấy; chỗ kia
指代较远的处所
- 那里 出产 香蕉 和 荔枝
- Nơi ấy trồng chuối và vải.
- 我刚 从 那里 回来
- chúng tôi vừa từ nơi ấy trở về.
- 那里 气候 怎么样
- Khí hậu ở bên ấy như thế nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那里
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
那›
里›
Đâu, Chỗ Nào
Đâu, Ở Đâu, Ở Chỗ Nào
Đằng Kia
nào; cái nàoai
nơi khác; chỗ khác
Nơi đâuchỗ nào