Đọc nhanh: 那么 (na ma). Ý nghĩa là: như vậy; như thế; thế đó; thế đấy; như thế đấy, như thế (dùng trước số lượng từ), thì; vậy thì. Ví dụ : - 我不好意思那么说。 Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.. - 这个字不能那么写。 Chữ này không thể viết như thế được.. - 我只见过那么一两次。 Tôi chỉ nhìn thấy một hai lần như thế thôi.
那么 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. như vậy; như thế; thế đó; thế đấy; như thế đấy
指示性质、状态、方式、程度等
- 我 不好意思 那么 说
- Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.
- 这个 字 不能 那么 写
- Chữ này không thể viết như thế được.
✪ 2. như thế (dùng trước số lượng từ)
放在数量词前,表示估计
- 我 只见 过 那么 一两次
- Tôi chỉ nhìn thấy một hai lần như thế thôi.
- 他 才 吃 那么 两三口 饭
- Anh ấy chỉ ăn một hai miếng cơm như vậy thôi.
那么 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thì; vậy thì
表示顺着上文的语意,申说应有的结果 (上文可以是对方的话, 也可以是自己提出的问题或假设)
- 那么 就 这样 做 吧
- Vậy thì làm như vậy đi!
- 那么 你 就 留在 加 吧
- Vậy thì bạn ở nhà đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 那么
✪ 1. 那么 + Tính từ/Động từ + 的 + Danh từ
- 那么 贵 的 东西 , 我 不 买
- Đồ đắt như thế, tôi không mua.
- 你 来 美国 那么 长时间 了
- Bạn đã đến Mỹ lâu như vậy rồi.
✪ 2. 没 (有) + 那么 + Tính từ/Động từ
hình thức phủ định của câu so sánh
- 学 中文 没有 那么 难
- Học tiếng Trung không khó như vậy đâu.
- 我 没有 他 那么 高
- Tớ không cao như anh ấy đâu.
✪ 3. 如果/要是/既然 + ..., 那么 + (Chủ ngữ+) 就...
- 如果 钱 不够 , 那么 别买 了
- Nếu tiền không đủ thì đừng mua nữa.
- 既然 她 喜欢 , 那么 就 给 她 买 吧
- Nếu cô ấy thích thì cứ mua cho cô ấy đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那么
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
那›