那么 nàme
volume volume

Từ hán việt: 【na ma】

Đọc nhanh: 那么 (na ma). Ý nghĩa là: như vậy; như thế; thế đó; thế đấy; như thế đấy, như thế (dùng trước số lượng từ), thì; vậy thì. Ví dụ : - 我不好意思那么说。 Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.. - 这个字不能那么写。 Chữ này không thể viết như thế được.. - 我只见过那么一两次。 Tôi chỉ nhìn thấy một hai lần như thế thôi.

Ý Nghĩa của "那么" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

那么 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. như vậy; như thế; thế đó; thế đấy; như thế đấy

指示性质、状态、方式、程度等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 那么 nàme shuō

    - Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 不能 bùnéng 那么 nàme xiě

    - Chữ này không thể viết như thế được.

✪ 2. như thế (dùng trước số lượng từ)

放在数量词前,表示估计

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只见 zhījiàn guò 那么 nàme 一两次 yīliǎngcì

    - Tôi chỉ nhìn thấy một hai lần như thế thôi.

  • volume volume

    - cái chī 那么 nàme 两三口 liǎngsānkǒu fàn

    - Anh ấy chỉ ăn một hai miếng cơm như vậy thôi.

那么 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thì; vậy thì

表示顺着上文的语意,申说应有的结果 (上文可以是对方的话, 也可以是自己提出的问题或假设)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那么 nàme jiù 这样 zhèyàng zuò ba

    - Vậy thì làm như vậy đi!

  • volume volume

    - 那么 nàme jiù 留在 liúzài jiā ba

    - Vậy thì bạn ở nhà đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 那么

✪ 1. 那么 + Tính từ/Động từ + 的 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 那么 nàme guì de 东西 dōngxī mǎi

    - Đồ đắt như thế, tôi không mua.

  • volume

    - lái 美国 měiguó 那么 nàme 长时间 zhǎngshíjiān le

    - Bạn đã đến Mỹ lâu như vậy rồi.

✪ 2. 没 (有) + 那么 + Tính từ/Động từ

hình thức phủ định của câu so sánh

Ví dụ:
  • volume

    - xué 中文 zhōngwén 没有 méiyǒu 那么 nàme nán

    - Học tiếng Trung không khó như vậy đâu.

  • volume

    - 没有 méiyǒu 那么 nàme gāo

    - Tớ không cao như anh ấy đâu.

✪ 3. 如果/要是/既然 + ..., 那么 + (Chủ ngữ+) 就...

Ví dụ:
  • volume

    - 如果 rúguǒ qián 不够 bùgòu 那么 nàme 别买 biémǎi le

    - Nếu tiền không đủ thì đừng mua nữa.

  • volume

    - 既然 jìrán 喜欢 xǐhuan 那么 nàme jiù gěi mǎi ba

    - Nếu cô ấy thích thì cứ mua cho cô ấy đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那么

  • volume volume

    - shàng le 年纪 niánjì le 腿脚 tuǐjiǎo 那么 nàme 灵便 língbiàn le

    - lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn T恤 Txù shān yào mài 一千块 yīqiānkuài qián 太贵 tàiguì le cái 不值 bùzhí 那么 nàme 多钱 duōqián ne

    - Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!

  • volume volume

    - 人家 rénjiā méi 议论 yìlùn bié 那么 nàme 疑神疑鬼 yíshényíguǐ de

    - mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.

  • volume volume

    - 事情 shìqing bìng xiàng 预想 yùxiǎng de 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - sự việc không đơn giản như dự tính.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 那么 nàme 小气 xiǎoqì 行事 xíngshì

    - Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.

  • volume volume

    - wèi 这点儿 zhèdiǎner 小事 xiǎoshì pǎo 那么 nàme yuǎn de 划不来 huábùlái

    - vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao