那儿 nàr
volume volume

Từ hán việt: 【na nhi】

Đọc nhanh: 那儿 (na nhi). Ý nghĩa là: chỗ ấy; nơi ấy; đằng kia; đằng ấy, lúc ấy; bấy giờ. Ví dụ : - 他们住在那儿已经很久了。 Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.. - 他在那儿讨论了这个问题。 Anh ấy đã thảo luận vấn đề này ở đó.. - 从那儿起他充满了热情。 Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.

Ý Nghĩa của "那儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

那儿 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ ấy; nơi ấy; đằng kia; đằng ấy

那里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 那儿 nàér 已经 yǐjīng 很久 hěnjiǔ le

    - Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.

  • volume volume

    - zài 那儿 nàér 讨论 tǎolùn le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thảo luận vấn đề này ở đó.

✪ 2. lúc ấy; bấy giờ

那时候 (用在''打、从、由、''后面)

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 那儿 nàér 充满 chōngmǎn le 热情 rèqíng

    - Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.

  • volume volume

    - 那儿 nàér 我们 wǒmen jiù 开始 kāishǐ 准备 zhǔnbèi

    - Từ lúc đó, chúng tôi đã bắt đầu chuẩn bị.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 那儿

✪ 1. 那儿 + Tính từ

ở đó/ nơi đó như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 觉得 juéde 那儿 nàér de 空气 kōngqì hěn 新鲜 xīnxiān

    - Tôi thấy không khí ở đó rất trong lành.

  • volume

    - 那儿 nàér de 风景 fēngjǐng ràng rén 沉迷 chénmí 其中 qízhōng

    - Phong cảnh ở đó khiến người ta say mê.

✪ 2. 在 + 那儿 + Động từ

làm gì ở đó

Ví dụ:
  • volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng zài 那儿 nàér 跑步 pǎobù

    - Anh ấy mỗi sáng chạy bộ để ở đó.

  • volume

    - zài 那儿 nàér 找到 zhǎodào le 本书 běnshū

    - Tôi tìm thấy một cuốn sách ở đó.

✪ 3. 从/ 打/ 由 + 那儿 + 起. Chủ ngữ + 就/ 都 + Động từ

Từ đó,...

Ví dụ:
  • volume

    - cóng 那儿 nàér 我们 wǒmen jiù 开始 kāishǐ le 旅程 lǚchéng

    - Từ đó, chúng tôi đã bắt đầu chuyến đi.

  • volume

    - yóu 那儿 nàér 大家 dàjiā 变得 biànde gèng 努力 nǔlì

    - Từ đó, mọi người đều trở nên chăm chỉ hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那儿

  • volume volume

    - 巴巴儿 bābāer děng zhe lǎo 伙伴 huǒbàn

    - ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.

  • volume volume

    - zài 那儿 nàér 干嘛 gànma

    - Anh ấy đang làm gì ở đó?

  • volume volume

    - 每次 měicì 外出 wàichū dōu huì 顺道去 shùndàoqù jiā 书店 shūdiàn dài 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.

  • volume volume

    - cóng 那儿 nàér 充满 chōngmǎn le 热情 rèqíng

    - Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.

  • volume volume

    - zài 幼儿园 yòuéryuán zhù le 几天 jǐtiān jiù xiàng 刚来 gānglái de 时候 shíhou 那么 nàme niān le

    - Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.

  • volume volume

    - wèi 这点儿 zhèdiǎner 小事 xiǎoshì pǎo 那么 nàme yuǎn de 划不来 huábùlái

    - vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.

  • volume volume

    - zài 那儿 nàér 讨论 tǎolùn le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thảo luận vấn đề này ở đó.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao