Đọc nhanh: 那儿 (na nhi). Ý nghĩa là: chỗ ấy; nơi ấy; đằng kia; đằng ấy, lúc ấy; bấy giờ. Ví dụ : - 他们住在那儿已经很久了。 Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.. - 他在那儿讨论了这个问题。 Anh ấy đã thảo luận vấn đề này ở đó.. - 从那儿起,他充满了热情。 Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
那儿 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ ấy; nơi ấy; đằng kia; đằng ấy
那里
- 他们 住 在 那儿 已经 很久 了
- Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.
- 他 在 那儿 讨论 了 这个 问题
- Anh ấy đã thảo luận vấn đề này ở đó.
✪ 2. lúc ấy; bấy giờ
那时候 (用在''打、从、由、''后面)
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
- 打 那儿 起 , 我们 就 开始 准备
- Từ lúc đó, chúng tôi đã bắt đầu chuẩn bị.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 那儿
✪ 1. 那儿 + Tính từ
ở đó/ nơi đó như thế nào
- 我 觉得 那儿 的 空气 很 新鲜
- Tôi thấy không khí ở đó rất trong lành.
- 那儿 的 风景 让 人 沉迷 其中
- Phong cảnh ở đó khiến người ta say mê.
✪ 2. 在 + 那儿 + Động từ
làm gì ở đó
- 他 每天 早上 在 那儿 跑步
- Anh ấy mỗi sáng chạy bộ để ở đó.
- 我 在 那儿 找到 了 一 本书
- Tôi tìm thấy một cuốn sách ở đó.
✪ 3. 从/ 打/ 由 + 那儿 + 起. Chủ ngữ + 就/ 都 + Động từ
Từ đó,...
- 从 那儿 起 , 我们 就 开始 了 旅程
- Từ đó, chúng tôi đã bắt đầu chuyến đi.
- 由 那儿 起 , 大家 变得 更 努力
- Từ đó, mọi người đều trở nên chăm chỉ hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那儿
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 他 在 那儿 干嘛 ?
- Anh ấy đang làm gì ở đó?
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 他 在 那儿 讨论 了 这个 问题
- Anh ấy đã thảo luận vấn đề này ở đó.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
那›