这里 zhèlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nghiện lí】

Đọc nhanh: 这里 (nghiện lí). Ý nghĩa là: ở đây; nơi này; nơi đây; tại đây. Ví dụ : - 请在这里签名。 Vui lòng ký tên tại đây.. - 这里的风景很美。 Cảnh vật ở đây rất đẹp.. - 我喜欢在这里散步。 Tôi thích đi dạo ở đây.

Ý Nghĩa của "这里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

这里 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ở đây; nơi này; nơi đây; tại đây

指示代词,指示比较近的处所

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng zài 这里 zhèlǐ 签名 qiānmíng

    - Vui lòng ký tên tại đây.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh vật ở đây rất đẹp.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 这里 zhèlǐ 散步 sànbù

    - Tôi thích đi dạo ở đây.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 天气 tiānqì hěn 舒适 shūshì

    - Thời tiết ở đây rất dễ chịu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 这里

✪ 1. 把 + Danh từ + 放在这里/放到这里

để cái gì ở đây

Ví dụ:
  • volume

    - 箱子 xiāngzi 放到 fàngdào 门口 ménkǒu

    - Đặt hộp ở cửa ra vào.

  • volume

    - qǐng 椅子 yǐzi 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi 旁边 pángbiān

    - Xin hãy đặt ghế bên cạnh bàn.

✪ 2. 这里 + 的 + Danh từ + Phó từ + Tính từ

cái gì ở đây như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这里 zhèlǐ de 食物 shíwù 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Đồ ăn ở đây đặc biệt ngon.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ de huā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Hoa ở đây rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这里

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 有事 yǒushì 咱们 zánmen zài 这里 zhèlǐ 碍眼 àiyǎn kuài zǒu ba

    - người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!

  • volume volume

    - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • volume volume

    - 不是 búshì 逞能 chěngnéng 一天 yìtiān zǒu 这么 zhème 百把 bǎibǎ 里路 lǐlù 不算什么 bùsuànshénme

    - không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā zǎo 发话 fāhuà la 不许 bùxǔ 咱再 zánzài dào 这里 zhèlǐ lái

    - người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān de rén dōu zài 这里 zhèlǐ 吃饭 chīfàn

    - Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 这里 zhèlǐ shì 一片 yīpiàn 森林 sēnlín

    - Ngày xưa, nơi đây là một khu rừng.

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 那瓜 nàguā 尔佳 ěrjiā shì cóng 更何况 gènghékuàng cóng 这里 zhèlǐ 出去 chūqù de rén 肯定 kěndìng shì 一条心 yītiáoxīn

    - Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.

  • volume volume

    - 两条 liǎngtiáo 铁路 tiělù zài 这里 zhèlǐ 相交 xiāngjiāo

    - Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao