Đọc nhanh: 这里 (nghiện lí). Ý nghĩa là: ở đây; nơi này; nơi đây; tại đây. Ví dụ : - 请在这里签名。 Vui lòng ký tên tại đây.. - 这里的风景很美。 Cảnh vật ở đây rất đẹp.. - 我喜欢在这里散步。 Tôi thích đi dạo ở đây.
这里 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở đây; nơi này; nơi đây; tại đây
指示代词,指示比较近的处所
- 请 在 这里 签名
- Vui lòng ký tên tại đây.
- 这里 的 风景 很 美
- Cảnh vật ở đây rất đẹp.
- 我 喜欢 在 这里 散步
- Tôi thích đi dạo ở đây.
- 这里 的 天气 很 舒适
- Thời tiết ở đây rất dễ chịu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 这里
✪ 1. 把 + Danh từ + 放在这里/放到这里
để cái gì ở đây
- 把 箱子 放到 门口
- Đặt hộp ở cửa ra vào.
- 请 把 椅子 放在 桌子 旁边
- Xin hãy đặt ghế bên cạnh bàn.
✪ 2. 这里 + 的 + Danh từ + Phó từ + Tính từ
cái gì ở đây như thế nào
- 这里 的 食物 特别 好吃
- Đồ ăn ở đây đặc biệt ngon.
- 这里 的 花 很漂亮
- Hoa ở đây rất đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这里
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 从前 , 这里 是 一片 森林
- Ngày xưa, nơi đây là một khu rừng.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
这›
里›