那边 nà biān
volume volume

Từ hán việt: 【na biên】

Đọc nhanh: 那边 (na biên). Ý nghĩa là: đằng kia / yonder, Bên đó; đấy; bên kia, đằng ấy; đằng kia; tê tề; chỗ kia. Ví dụ : - 舍友就像墙头草一样哪边好那边倒。 Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó. - 在那边有一个银行。 Ở bên kia có một cái ngân hàng.. - 把托盘放到那边去。 Đặt pallet sang đằng kia.

Ý Nghĩa của "那边" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

那边 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đằng kia / yonder

那边:那边

Ví dụ:
  • volume volume

    - 舍友 shèyǒu jiù xiàng 墙头草 qiángtóucǎo 一样 yīyàng 哪边 nǎbiān hǎo 那边 nàbiān dào

    - Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó

  • volume volume

    - zài 那边 nàbiān yǒu 一个 yígè 银行 yínháng

    - Ở bên kia có một cái ngân hàng.

  • volume volume

    - 托盘 tuōpán 放到 fàngdào 那边 nàbiān

    - Đặt pallet sang đằng kia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Bên đó; đấy; bên kia

✪ 3. đằng ấy; đằng kia; tê tề; chỗ kia

指示比较远的处所

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那边

  • volume volume

    - 厕所 cèsuǒ zài 那边 nàbiān

    - Nhà vệ sinh ở bên kia.

  • volume volume

    - 那边 nàbiān tàn 探口气 tànkǒuqì

    - Bạn đi bên đó thăm dò ý kiến.

  • volume volume

    - 决心 juéxīn 看看 kànkàn 办公室 bàngōngshì 后边 hòubian de 那些 nèixiē 房间 fángjiān

    - Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不约而同 bùyuēértóng de 那边 nàbiān

    - Bọn họ không hẹn mà cùng đến bên đó.

  • volume volume

    - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān 忖量 cǔnliàng zhe 刚才 gāngcái shuō de 番话 fānhuà de 意思 yìsī

    - vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.

  • volume volume

    - yào de 张画 zhānghuà zài 手边 shǒubiān děng zhǎo 出来 chūlái gěi

    - bức tranh mà anh

  • volume volume

    - cóng 那边 nàbiān de 小路 xiǎolù zǒu le

    - Cô ấy đi từ con đường nhỏ bên kia.

  • volume volume

    - 劳累 láolèi 那边 nàbiān 一趟 yītàng

    - Làm phiền bạn qua đó một chuyến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao