Đọc nhanh: 这边 (nghiện biên). Ý nghĩa là: bên này / đây, đằng này. Ví dụ : - 请这边坐。 Xin hãy ngồi ở đây.. - 请往这边走。 Hãy đi về bên này.. - 你的书在这边。 Sách của bạn ở bên này.
这边 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bên này / đây
这边,拼音zhè biān,汉语词语,意思是指在这里。
- 请 这边 坐
- Xin hãy ngồi ở đây.
- 请往 这边 走
- Hãy đi về bên này.
- 你 的 书 在 这边
- Sách của bạn ở bên này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đằng này
指示比较近的处所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这边
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 他们 把 这个 计划 晾 在 一边 了
- Họ đã gác kế hoạch này sang một bên rồi.
- 南屋 太荫 , 这边 坐 吧
- phòng phía nam mát lắm, ngồi bên này đi.
- 我 身边 这位 朋友 为 电台 撰稿
- Người bạn này của tôi viết bài cho đài phát thanh.
- 各位 嘉宾 请 坐 这边
- Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.
- 原来 外边 下雪 了 , 怪不得 这么 冷
- Bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 别 客气 , 请往 这边 走
- Đừng khách khí, mời đi lối này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
边›
这›