这边 zhè biān
volume volume

Từ hán việt: 【nghiện biên】

Đọc nhanh: 这边 (nghiện biên). Ý nghĩa là: bên này / đây, đằng này. Ví dụ : - 请这边坐。 Xin hãy ngồi ở đây.. - 请往这边走。 Hãy đi về bên này.. - 你的书在这边。 Sách của bạn ở bên này.

Ý Nghĩa của "这边" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

这边 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bên này / đây

这边,拼音zhè biān,汉语词语,意思是指在这里。

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 这边 zhèbiān zuò

    - Xin hãy ngồi ở đây.

  • volume volume

    - 请往 qǐngwǎng 这边 zhèbiān zǒu

    - Hãy đi về bên này.

  • volume volume

    - de shū zài 这边 zhèbiān

    - Sách của bạn ở bên này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đằng này

指示比较近的处所

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这边

  • volume volume

    - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 这个 zhègè 计划 jìhuà liàng zài 一边 yībiān le

    - Họ đã gác kế hoạch này sang một bên rồi.

  • volume volume

    - 南屋 nánwū 太荫 tàiyīn 这边 zhèbiān zuò ba

    - phòng phía nam mát lắm, ngồi bên này đi.

  • volume volume

    - 身边 shēnbiān 这位 zhèwèi 朋友 péngyou wèi 电台 diàntái 撰稿 zhuàngǎo

    - Người bạn này của tôi viết bài cho đài phát thanh.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 嘉宾 jiābīn qǐng zuò 这边 zhèbiān

    - Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 外边 wàibian 下雪 xiàxuě le 怪不得 guàibùdé 这么 zhème lěng

    - Bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế.

  • volume volume

    - gāng bèi 逐出 zhúchū 师门 shīmén 这会儿 zhèhuìer zhèng 怅然若失 chàngránruòshī zài 墙边 qiángbiān 徘徊 páihuái

    - Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.

  • volume volume

    - bié 客气 kèqi 请往 qǐngwǎng 这边 zhèbiān zǒu

    - Đừng khách khí, mời đi lối này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao