Đọc nhanh: 那么点儿 (na ma điểm nhi). Ý nghĩa là: một chút; chừng ấy; một tí tẹo; một chút như thế; chừng nấy. Ví dụ : - 那么点儿东西,一个箱子就装下了。 một chút đồ đạc như thế thì một cái va ly đựng đủ rồi.. - 那么点儿事儿,一天就办完了,哪儿要三天? một tý việc như vậy, một ngày thì làm xong, cần gì phải đến ba ngày?
那么点儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chút; chừng ấy; một tí tẹo; một chút như thế; chừng nấy
指示数量小
- 那么点儿 东西 , 一个 箱子 就 装下 了
- một chút đồ đạc như thế thì một cái va ly đựng đủ rồi.
- 那么点儿 事儿 , 一天 就 办完 了 , 哪儿 要 三天
- một tý việc như vậy, một ngày thì làm xong, cần gì phải đến ba ngày?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那么点儿
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 花 这么点儿 钱 , 解决 那么 多 问题 , 划得来
- tiêu nhiều tiền như vậy, giải quyết nhiều vấn đề như thế, thật đáng!
- 你 帮 病人 翻个 身 , 那么 着 他 也许 舒服 点儿
- anh giúp bệnh nhân trở mình, cứ thế có lẽ ông ấy thấy dễ chịu hơn một chút.
- 那么点儿 东西 , 一个 箱子 就 装下 了
- một chút đồ đạc như thế thì một cái va ly đựng đủ rồi.
- 只有 那么 一点儿 , 够用 吗
- có ít như thế đủ dùng không?
- 那么点儿 事儿 , 一天 就 办完 了 , 哪儿 要 三天
- một tý việc như vậy, một ngày thì làm xong, cần gì phải đến ba ngày?
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 他 缺少 那么 一点儿 活力
- Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
儿›
点›
那›