Đọc nhanh: 避而不见 (tị nhi bất kiến). Ý nghĩa là: lẩn mặt. Ví dụ : - 缘何避而不见? tại sao tránh mà không gặp mặt?
避而不见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẩn mặt
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避而不见
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 两人 的 意见 不谋而合
- Ý kiến của hai người trùng khớp.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 对 别人 的 建议 视而不见
- Anh ấy phớt lờ ý kiến của người khác.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
而›
见›
避›