Đọc nhanh: 撇开不谈 (phiết khai bất đàm). Ý nghĩa là: bỏ qua một vấn đề (thành ngữ).
撇开不谈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ qua một vấn đề (thành ngữ)
to ignore an issue (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇开不谈
- 开会 时 不要 闲谈
- Lúc họp thì đừng có tán dóc.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不要 为 他 开脱
- đừng có gỡ tội cho nó.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 先 撇开 次要 问题 不谈 , 只谈 主要 的 两点
- trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
开›
撇›
谈›