Đọc nhanh: 避而不 (tị nhi bất). Ý nghĩa là: tránh (làm cái gì đó). Ví dụ : - 缘何避而不见? tại sao tránh mà không gặp mặt?
避而不 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh (làm cái gì đó)
to avoid (doing sth)
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避而不
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
而›
避›