Đọc nhanh: 避坑落景 (tị khanh lạc ảnh). Ý nghĩa là: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa.
避坑落景 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避坑落景
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 我 欣赏 日落 的 美景
- Tôi thưởng thức vẻ đẹp của hoàng hôn.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 日落 使 景色 变得 迷人
- Mặt trời lặn làm cho cảnh vật trở nên quyến rũ.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坑›
景›
落›
避›