Đọc nhanh: 互相呼应 (hỗ tướng hô ứng). Ý nghĩa là: anh đánh trống, tôi gõ la.
互相呼应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh đánh trống, tôi gõ la
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相呼应
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 他们 时常 相互 应酬
- Họ thường xuyên giao lưu với nhau.
- 我们 应该 互相 交流 意见
- Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 情人 之间 应该 互相理解
- Người yêu nên hiểu lẫn nhau.
- 我们 应该 互相 佽 帮
- Chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 朋友 之间 应该 相互信任
- Giữa bạn bè cần tin tưởng lẫn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
呼›
应›
相›