Đọc nhanh: 遗址 (di chỉ). Ý nghĩa là: di chỉ. Ví dụ : - 我们参观了古代遗址。 Chúng tôi đã tham quan di chỉ cổ đại.. - 这个遗址很有历史价值。 Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.. - 他们发现了新的遗址。 Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
遗址 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di chỉ
已经湮没或毁坏已久的古城镇、古建筑物原址
- 我们 参观 了 古代 遗址
- Chúng tôi đã tham quan di chỉ cổ đại.
- 这个 遗址 很 有 历史 价值
- Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 遗址 với từ khác
✪ 1. 遗址 vs 旧址
"旧址" ngụ ý rằng hiện tại có một địa điểm mới, "遗址" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗址
- 圆明园 遗址
- di chỉ vườn Viên Minh
- 喔 文化 遗址
- Di chỉ Óc Eo
- 这是 滕国 遗址
- Đây là di tích nước Đằng.
- 我们 参观 了 古代 遗址
- Chúng tôi đã tham quan di chỉ cổ đại.
- 遗址 所在 有待 确认
- Nơi tồn tại di tích cần xác nhận lại.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
- 这个 遗址 很 有 历史 价值
- Di chỉ này có giá trị lịch sử cao.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
址›
遗›