Đọc nhanh: 印痕 (ấn ngân). Ý nghĩa là: dấu vết. Ví dụ : - 我需要这些刀的粘土印痕来作比对 Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
印痕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu vết
痕迹
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印痕
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 地上 有 脚印 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu chân.
- 他们 的 关系 出现 了 裂痕
- Mối quan hệ của họ đã xuất hiện vết nứt.
- 雪地 上 的 脚印 痕迹 还 在
- Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
- 他 想 复印 这份 合同
- Anh ấy muốn photo hợp đồng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
痕›