Đọc nhanh: 遗精 (di tinh). Ý nghĩa là: bệnh di tinh; di tinh; xuất tinh.
遗精 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh di tinh; di tinh; xuất tinh
未经性交而在无意中流出精液男子在夜间有时遗精是正常的生理现象,但次数过多的遗精是病理现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗精
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
遗›