Đọc nhanh: 世界遗产 Ý nghĩa là: Di sản thế giới. Ví dụ : - 长城是中国著名的世界遗产之一。 Vạn Lý Trường Thành là một trong những di sản thế giới nổi tiếng của Trung Quốc.. - 我们计划参观几个世界遗产。 Chúng tôi dự định tham quan một vài di sản thế giới.
世界遗产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Di sản thế giới
- 长城 是 中国 著名 的 世界遗产 之一
- Vạn Lý Trường Thành là một trong những di sản thế giới nổi tiếng của Trung Quốc.
- 我们 计划 参观 几个 世界遗产
- Chúng tôi dự định tham quan một vài di sản thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界遗产
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 兵马俑 是 世界 文化遗产
- Tượng đất nung là di sản văn hóa thế giới.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
- 我们 的 豆腐 生产线 是 世界 上 最为 先进 的 , 久负盛名
- Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
- 长城 是 中国 著名 的 世界遗产 之一
- Vạn Lý Trường Thành là một trong những di sản thế giới nổi tiếng của Trung Quốc.
- 我们 计划 参观 几个 世界遗产
- Chúng tôi dự định tham quan một vài di sản thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
产›
界›
遗›