Đọc nhanh: 道德 (đạo đức). Ý nghĩa là: đạo đức; luân lý; phẩm hạnh. Ví dụ : - 他是个有道德的人。 Anh ấy là người có đạo đức.. - 道德教育非常重要。 Giáo dục đạo đức rất quan trọng.. - 道德观念因人而异。 Quan niệm đạo đức khác nhau tùy người.
道德 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo đức; luân lý; phẩm hạnh
社会意识形态之一,使人们共同生活及其行为的准则和规范道德通过社会的或一定阶级的舆论对社会生活起约束作用
- 他 是 个 有 道德 的 人
- Anh ấy là người có đạo đức.
- 道德教育 非常 重要
- Giáo dục đạo đức rất quan trọng.
- 道德观念 因人而异
- Quan niệm đạo đức khác nhau tùy người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 道德
✪ 1. Động từ (讲/有/缺乏/注重/重视/合乎/毫无/符合)+ 道德
cấu trúc động- tân
- 我们 注重 道德 建设
- Chúng tôi chú trọng xây dựng đạo đức.
- 他 的 行为 合乎 道德
- Hành vi của anh ấy phù hợp với đạo đức.
- 这件 事 毫无 道德
- Việc này hoàn toàn không có đạo đức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 道德+ Động từ/ Tính từ (败坏/滑坡/高尚/建设)
dùng để mô tả tình trạng hoặc phẩm chất của đạo đức
- 社会 道德 在 败坏
- Đạo đức xã hội đang suy đồi.
- 学校 道德 建设 重要
- Xây dựng đạo đức trong trường học rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道德
- 你 知道 查德 · 亨宁 吗
- Bạn có quen thuộc với Chad Henning?
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 他 的 行为 合乎 道德
- Hành vi của anh ấy phù hợp với đạo đức.
- 做事 由 道德规范
- Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.
- 他 婚后 过 着 合乎 道德规范 的 生活
- Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
道›