道德 dàodé
volume volume

Từ hán việt: 【đạo đức】

Đọc nhanh: 道德 (đạo đức). Ý nghĩa là: đạo đức; luân lý; phẩm hạnh. Ví dụ : - 他是个有道德的人。 Anh ấy là người có đạo đức.. - 道德教育非常重要。 Giáo dục đạo đức rất quan trọng.. - 道德观念因人而异。 Quan niệm đạo đức khác nhau tùy người.

Ý Nghĩa của "道德" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

道德 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đạo đức; luân lý; phẩm hạnh

社会意识形态之一,使人们共同生活及其行为的准则和规范道德通过社会的或一定阶级的舆论对社会生活起约束作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì yǒu 道德 dàodé de rén

    - Anh ấy là người có đạo đức.

  • volume volume

    - 道德教育 dàodéjiàoyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Giáo dục đạo đức rất quan trọng.

  • volume volume

    - 道德观念 dàodéguānniàn 因人而异 yīnrénéryì

    - Quan niệm đạo đức khác nhau tùy người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 道德

✪ 1. Động từ (讲/有/缺乏/注重/重视/合乎/毫无/符合)+ 道德

cấu trúc động- tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 注重 zhùzhòng 道德 dàodé 建设 jiànshè

    - Chúng tôi chú trọng xây dựng đạo đức.

  • volume

    - de 行为 xíngwéi 合乎 héhū 道德 dàodé

    - Hành vi của anh ấy phù hợp với đạo đức.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 毫无 háowú 道德 dàodé

    - Việc này hoàn toàn không có đạo đức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 道德+ Động từ/ Tính từ (败坏/滑坡/高尚/建设)

dùng để mô tả tình trạng hoặc phẩm chất của đạo đức

Ví dụ:
  • volume

    - 社会 shèhuì 道德 dàodé zài 败坏 bàihuài

    - Đạo đức xã hội đang suy đồi.

  • volume

    - 学校 xuéxiào 道德 dàodé 建设 jiànshè 重要 zhòngyào

    - Xây dựng đạo đức trong trường học rất quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道德

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 查德 chádé · 亨宁 hēngníng ma

    - Bạn có quen thuộc với Chad Henning?

  • volume volume

    - 仁义道德 rényìdàodé

    - nhân nghĩa đạo đức.

  • volume

    - 他们 tāmen de 道德观念 dàodéguānniàn hěn 腐败 fǔbài

    - Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 合乎 héhū 道德 dàodé

    - Hành vi của anh ấy phù hợp với đạo đức.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yóu 道德规范 dàodéguīfàn

    - Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.

  • volume volume

    - 婚后 hūnhòu guò zhe 合乎 héhū 道德规范 dàodéguīfàn de 生活 shēnghuó

    - Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā tài méi 职业道德 zhíyèdàodé le

    - Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.

  • volume volume

    - 在世界上 zàishìjièshàng 一切 yīqiè 道德品质 dàodépǐnzhì 之中 zhīzhōng 善良 shànliáng de 本性 běnxìng shì zuì 需要 xūyào de

    - Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đức
    • Nét bút:ノノ丨一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOJWP (竹人十田心)
    • Bảng mã:U+5FB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao