Đọc nhanh: 公共道德 (công cộng đạo đức). Ý nghĩa là: đạo đức chung; đạo đức xã hội.
公共道德 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo đức chung; đạo đức xã hội
社会道德关于整个国家或社会组织而非个人的一种道德,论述政府或其他社会组织的道德关系及职责的伦理学分支
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共道德
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 他 是 个 有 道德 的 人
- Anh ấy là người có đạo đức.
- 我们 在 苏 华德 公园 的 小道 上 撞见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở đường mòn Công viên Seward.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
共›
德›
道›