Đọc nhanh: 仁义道德 (nhân nghĩa đạo đức). Ý nghĩa là: lòng nhân ái, bổn phận, sự ngay thẳng và chính trực (thành ngữ); tất cả các đức tính truyền thống, chủ yếu được sử dụng để châm biếm, có nghĩa là đạo đức giả.
仁义道德 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lòng nhân ái, bổn phận, sự ngay thẳng và chính trực (thành ngữ); tất cả các đức tính truyền thống
compassion, duty, propriety and integrity (idiom); all the traditional virtues
✪ 2. chủ yếu được sử dụng để châm biếm, có nghĩa là đạo đức giả
mainly used sarcastically, to mean hypocritical
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁义道德
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 克里斯 · 克劳福德 是 柔道 黑 带
- Chris Crawford là đai đen judo.
- 你 知道 查德 · 亨宁 吗
- Bạn có quen thuộc với Chad Henning?
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 道德 卫士 或者 义警
- Người thực thi đạo đức hoặc người cảnh giác
- 他 是 一个 道德 典范
- Anh ấy là một tấm gương về đạo đức.
- 作为 清教徒 , 他 的 道德 和 宗教 观念 都 很 严格
- Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
仁›
德›
道›