Đọc nhanh: 同生共死 (đồng sanh cộng tử). Ý nghĩa là: Hình dung tình nghĩa sâu nặng; có thể sống chết cùng nhau. ◇Tùy Thư 隋書: Thượng cố vị thị thần viết: " Trịnh Dịch dữ trẫm đồng sanh cộng tử; gian quan nguy nan; hưng ngôn niệm thử; hà nhật vong chi!" 上顧謂侍臣曰: "鄭譯與朕同生共死; 間關危難; 興言念此; 何日忘之!" (Trịnh Dịch truyện 鄭譯傳)..
同生共死 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hình dung tình nghĩa sâu nặng; có thể sống chết cùng nhau. ◇Tùy Thư 隋書: Thượng cố vị thị thần viết: " Trịnh Dịch dữ trẫm đồng sanh cộng tử; gian quan nguy nan; hưng ngôn niệm thử; hà nhật vong chi!" 上顧謂侍臣曰: "鄭譯與朕同生共死; 間關危難; 興言念此; 何日忘之!" (Trịnh Dịch truyện 鄭譯傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同生共死
- 生死与共
- Sống chết cùng nhau.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 生死与共 ( 形容 情谊 很深 )
- sống chết có nhau.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 学生 们 共同 参加 了 活动
- Các học sinh cùng tham gia hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
同›
死›
生›