Đọc nhanh: 金背三趾啄木鸟 (kim bội tam chỉ trác mộc điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) cá chép lửa thông thường (Dinopium javanense).
金背三趾啄木鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) cá chép lửa thông thường (Dinopium javanense)
(bird species of China) common flameback (Dinopium javanense)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金背三趾啄木鸟
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 木棍 抵在 大门 背后
- Cây gậy gỗ chống sau cánh cửa lớn.
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 幕后 牵线 者 如 木偶戏 中 牵 金属线 或 棉线 的 人
- Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.
- 他 连续 三年 获得 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.
- 木板 的 宽度 是 三分
- Chiều rộng của tấm gỗ là ba phân.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
啄›
木›
背›
趾›
金›
鸟›