遏抑栅极 èyì zhà jí
volume volume

Từ hán việt: 【át ức sách cực】

Đọc nhanh: 遏抑栅极 (át ức sách cực). Ý nghĩa là: lưới triệt.

Ý Nghĩa của "遏抑栅极" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遏抑栅极 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lưới triệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遏抑栅极

  • volume volume

    - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • volume volume

    - 两极分化 liǎngjífēnhuà

    - phân hoá hai mặt đối lập.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 鼓励 gǔlì 大家 dàjiā 积极 jījí 创新 chuàngxīn

    - Lãnh đạo cổ vũ mọi người tích cực đổi mới.

  • volume volume

    - 不要 búyào 想太多 xiǎngtàiduō 消极 xiāojí de 事情 shìqing

    - Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.

  • volume volume

    - 两极 liǎngjí shì 相通 xiāngtōng de ma 当牙 dāngyá xuě 自己 zìjǐ de 尾巴 wěibā 放进 fàngjìn 口里 kǒulǐ 时说 shíshuō

    - "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:一丨一ノフフ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHVL (手竹女中)
    • Bảng mã:U+6291
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Cè , Shà , Shān , Zhà
    • Âm hán việt: San , Sách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフノフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DBBM (木月月一)
    • Bảng mã:U+6805
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Át
    • Nét bút:丨フ一一ノフノ丶フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAPV (卜日心女)
    • Bảng mã:U+904F
    • Tần suất sử dụng:Cao