Đọc nhanh: 席卷 (tịch quyển). Ý nghĩa là: cuốn chiếu; cuốn gói; cuộn sạch (vét tất cả đồ đạc). Ví dụ : - 革命的风暴席卷全球。 bão táp cách mạng lôi cuốn toàn thế giới.
席卷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuốn chiếu; cuốn gói; cuộn sạch (vét tất cả đồ đạc)
像卷席子把东西全部卷进去
- 革命 的 风暴 席卷 全球
- bão táp cách mạng lôi cuốn toàn thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 席卷
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 就 像 黑死病 席卷 欧洲 一样
- Như Cái chết đen và Châu Âu.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 革命 的 风暴 席卷 全球
- bão táp cách mạng lôi cuốn toàn thế giới.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卷›
席›