Đọc nhanh: 通用五金 (thông dụng ngũ kim). Ý nghĩa là: Ngũ kim thông dụng.
通用五金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngũ kim thông dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通用五金
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他们 要求 用 比特 币付 赎金
- Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 他们 用 金钱 要挟 我
- Họ dùng tiền uy hiếp tôi.
- 他 用 金钱 套住 了 她
- Anh ấy dùng tiền để lừa cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
用›
通›
金›