通天 tōngtiān
volume volume

Từ hán việt: 【thông thiên】

Đọc nhanh: 通天 (thông thiên). Ý nghĩa là: chồng chất; tày trời; phi thường, liên hệ trực tiếp cấp trên; quan hệ trực tiếp với cấp trên. Ví dụ : - 罪恶通天 tội ác chồng chất; tộic ác tày trời.. - 通天的本事 bản lĩnh phi thường. - 通天人物 người liên hệ trực tiếp với cấp trên.

Ý Nghĩa của "通天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. chồng chất; tày trời; phi thường

上通于天,形容极大、极高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罪恶 zuìè 通天 tōngtiān

    - tội ác chồng chất; tộic ác tày trời.

  • volume volume

    - 通天 tōngtiān de 本事 běnshì

    - bản lĩnh phi thường

✪ 2. liên hệ trực tiếp cấp trên; quan hệ trực tiếp với cấp trên

指能直接同最高层的领导人取得联系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通天 tōngtiān 人物 rénwù

    - người liên hệ trực tiếp với cấp trên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通天

  • volume volume

    - 照明弹 zhàomíngdàn zhào de 满天 mǎntiān 通亮 tōngliàng

    - pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.

  • volume volume

    - 予以 yǔyǐ 通融 tōngróng 缓限 huǎnxiàn 三天 sāntiān

    - thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.

  • volume volume

    - 夜猫子 yèmāozǐ 通常 tōngcháng 白天 báitiān 睡觉 shuìjiào

    - Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 天南地北 tiānnándìběi 胡扯 húchě le 一通 yítòng

    - Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng zài 白天 báitiān de 那个 nàgè 时段 shíduàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng 顺畅 shùnchàng

    - Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.

  • volume volume

    - jǐn 超过 chāoguò 年龄 niánlíng 限制 xiànzhì 一天 yìtiān 因此 yīncǐ 组织者 zǔzhīzhě 通融 tōngróng le 一下 yīxià 接受 jiēshòu 入会 rùhuì

    - Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.

  • volume volume

    - 国内 guónèi 卫星 wèixīng 通信网 tōngxìnwǎng 昨天 zuótiān 开通 kāitōng

    - hôm qua mạng lưới vệ tinh thông tin quốc nội đã bắt đầu được đưa vào sử dụng.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 通红 tònghóng xiàng huǒ 一样 yīyàng

    - Bầu trời đỏ rực, như lửa vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao