Đọc nhanh: 撩拨 (liêu bát). Ý nghĩa là: trêu trọc; khiêu khích; ghẹo; trêu; trêu ghẹo, ngoáy. Ví dụ : - 任你百般撩拨,他就是不动声色。 mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
撩拨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trêu trọc; khiêu khích; ghẹo; trêu; trêu ghẹo
挑逗; 招惹
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
✪ 2. ngoáy
拨动; 拂动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撩拨
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 企业 需要 划拨 更 多 资金
- Doanh nghiệp cần phân bổ thêm vốn.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 他 脾气 暴 , 千万 不能 撩 惹 他
- anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拨›
撩›