Đọc nhanh: 逗引 (đậu dẫn). Ý nghĩa là: đùa; đùa bỡn. Ví dụ : - 逗引小孩儿玩。 chơi đùa với trẻ con.
逗引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đùa; đùa bỡn
用言语、行动逗弄对方借以取乐
- 逗引 小孩儿 玩
- chơi đùa với trẻ con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗引
- 逗引 小孩儿 玩
- chơi đùa với trẻ con.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 他 一直 是 我 崇拜 的 爱 逗
- Anh ấy luôn là thần tượng của tôi.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
逗›