Đọc nhanh: 逗人 (đậu nhân). Ý nghĩa là: khôi hài; hài hước. Ví dụ : - 这故事真逗人。 câu chuyện này thật khôi hài.
✪ 1. khôi hài; hài hước
引人发笑或使人在愉快的状态中得到消遣
- 这 故事 真 逗人
- câu chuyện này thật khôi hài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗人
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 逗弄 人 可 不该
- không nên trêu đùa người khác.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 老人 在 逗弄 孙子 玩
- ông lão đang chơi với đứa cháu.
- 我 一直 在 学习 如何 逗人 发笑
- Tôi đang nghiên cứu cách làm cho mọi người cười.
- 这 故事 真 逗人
- câu chuyện này thật khôi hài.
- 这 小姑娘 嘴乖 , 挺 逗人喜欢
- cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.
- 这 孩子 两只 灵活 的 大 眼睛 很 逗人喜欢
- đứa bé này có cặp mắt long lanh rất đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
逗›