Đọc nhanh: 酬 (thù). Ý nghĩa là: chúc rượu; mời rượu; kính rượu, đền đáp; báo đáp; đờn ơn, xã giao; giao lưu. Ví dụ : - 他向客人敬酬酒。 Anh ấy kính rượu khách.. - 主人敬酒酬宾。 Chủ nhân kính rượu khách.. - 他决心酬谢恩人。 Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
酬 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chúc rượu; mời rượu; kính rượu
主人饮过客人的敬酒后,斟酒回敬客人;泛指敬酒
- 他 向 客人 敬酬 酒
- Anh ấy kính rượu khách.
- 主人 敬酒 酬宾
- Chủ nhân kính rượu khách.
✪ 2. đền đáp; báo đáp; đờn ơn
报答
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 我 想 酬报 父母
- Tôi muốn báo đáp bố mẹ.
- 我会 酬谢 你 的 帮助
- Tôi sẽ đền đáp sự giúp đỡ của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. xã giao; giao lưu
交际往来
- 我们 酬酢 很 频繁
- Chúng tôi giao lưu rất thường xuyên.
- 我们 社交 酬酢
- Chúng tôi giao tiếp xã giao.
- 他们 时常 相互 应酬
- Họ thường xuyên giao lưu với nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. thực hiện; thực hành; đạt được; hoàn thành
实现
- 我酬 了 我 的 愿望
- Tôi đã thực hiện được ước mơ của mình.
- 她 酬 了 她 的 目标
- Cô ấy đã đạt được mục tiêu của mình.
✪ 5. bồi thường; hoàn lại; trả lại
偿付
- 我会 酬 你 费用
- Tôi sẽ bồi thường chi phí cho bạn.
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 我们 需要 酬回 投资
- Chúng tôi cần hoàn lại khoản đầu tư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
酬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền công; thù lao; phần thưởng
报酬
- 这份 酬 很 是 丰厚
- Phần thưởng này rất hậu hĩnh.
- 她 付给 我 很 高 的 酬金
- Cô ấy trả cho tôi một khoản thù lao cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 你 需要 谈谈 报酬 问题
- Bạn cần nói về vấn đề thù lao.
- 作算 你 不 给 我 报酬 , 我 也 会 干 好 的
- Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
- 他 应酬 得太多 了
- Anh ấy tiếp khách quá nhiều.
- 他 靠 写作 赚取 了 丰厚 的 稿酬
- Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酬›