当令 dāng lìng
volume volume

Từ hán việt: 【đương lệnh】

Đọc nhanh: 当令 (đương lệnh). Ý nghĩa là: đương mùa; đúng mùa; hợp thời tiết. Ví dụ : - 现在是伏天西瓜正当令。 hiện nay là tiết phục thiên, đúng mùa dưa hấu.

Ý Nghĩa của "当令" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

当令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đương mùa; đúng mùa; hợp thời tiết

合时令

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 伏天 fútiān 西瓜 xīguā 正当 zhèngdāng lìng

    - hiện nay là tiết phục thiên, đúng mùa dưa hấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当令

  • volume volume

    - 一马当先 yīmǎdāngxiān 万马奔腾 wànmǎbēnténg

    - một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.

  • volume volume

    - shí 毕当 bìdāng 漱口 shùkǒu 数过 shùguò 令人 lìngrén 牙齿 yáchǐ 不败 bùbài 口香 kǒuxiāng

    - Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn

  • volume volume

    - 三令五申 sānlìngwǔshēn ( 再三 zàisān 告诫 gàojiè huò 命令 mìnglìng )

    - nhắc nhở liên tục.

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 当夜 dàngyè jiù 出发 chūfā le

    - chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.

  • volume volume

    - 公吨 gōngdūn 相当于 xiāngdāngyú 几磅 jǐbàng

    - Bao nhiêu pound trong một tấn?

  • volume volume

    - 当局 dāngjú kāi le 解除 jiěchú 交通 jiāotōng 禁令 jìnlìng

    - Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 当即 dāngjí 出发 chūfā

    - nhận mệnh lệnh là lập tức lên đường.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 伏天 fútiān 西瓜 xīguā 正当 zhèngdāng lìng

    - hiện nay là tiết phục thiên, đúng mùa dưa hấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao