Đọc nhanh: 当令 (đương lệnh). Ý nghĩa là: đương mùa; đúng mùa; hợp thời tiết. Ví dụ : - 现在是伏天,西瓜正当令。 hiện nay là tiết phục thiên, đúng mùa dưa hấu.
当令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đương mùa; đúng mùa; hợp thời tiết
合时令
- 现在 是 伏天 , 西瓜 正当 令
- hiện nay là tiết phục thiên, đúng mùa dưa hấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当令
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 当局 开 了 解除 交通 禁令
- Chính quyền đã dỡ bỏ lệnh cấm giao thông.
- 接到 命令 , 当即 出发
- nhận mệnh lệnh là lập tức lên đường.
- 现在 是 伏天 , 西瓜 正当 令
- hiện nay là tiết phục thiên, đúng mùa dưa hấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
当›