退货折让作业流程 tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéng
volume volume

Từ hán việt: 【thối hoá chiết nhượng tá nghiệp lưu trình】

Đọc nhanh: 退货折让作业流程 (thối hoá chiết nhượng tá nghiệp lưu trình). Ý nghĩa là: Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về.

Ý Nghĩa của "退货折让作业流程" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

退货折让作业流程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退货折让作业流程

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 重新 chóngxīn 设计 shèjì 业务流程 yèwùliúchéng

    - Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.

  • volume volume

    - 别扰 biérǎo ràng 好好 hǎohǎo 做作业 zuòzuoyè

    - Đừng quấy nhiễu nó, để nó tập trung làm bài tập.

  • volume volume

    - 货物 huòwù de 销售 xiāoshòu 流程 liúchéng shì yóu 甲方 jiǎfāng 决定 juédìng

    - Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 优化 yōuhuà 操作 cāozuò 流程 liúchéng

    - Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 流程 liúchéng 需要 xūyào bèi 优化 yōuhuà

    - Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.

  • volume volume

    - 基本 jīběn 工作 gōngzuò 流程 liúchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 团队 tuánduì 健全 jiànquán le 工作 gōngzuò 流程 liúchéng

    - Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.

  • volume volume

    - 提交 tíjiāo 请款 qǐngkuǎn hòu 用户 yònghù 必须 bìxū 后方 hòufāng 再次 zàicì 请求 qǐngqiú 请款 qǐngkuǎn 作业 zuòyè 流程 liúchéng

    - Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao