Đọc nhanh: 退货折让整批产生作业 (thối hoá chiết nhượng chỉnh phê sản sinh tá nghiệp). Ý nghĩa là: Thao tác phát sinh tất cả chiết khấu về hàng trả về (aapp).
退货折让整批产生作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác phát sinh tất cả chiết khấu về hàng trả về (aapp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退货折让整批产生作业
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 工厂 的 生产 作业
- Hoạt động sản xuất của công xưởng.
- 她 查看 了 一下 学生 的 作业
- Cô ấy đã kiểm tra bài tập của học sinh.
- 积肥 是 农业 生产 中 的 经常 工作
- ủ phân là công việc thường xuyên trong sản xuất nông nghiệp.
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
产›
作›
批›
折›
整›
生›
让›
货›
退›