让我们开始吧. Ràng wǒmen kāishǐ ba.
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 让我们开始吧. Ý nghĩa là: Em cho chúng mình cơ hội nhé! (Khuyến khích bắt đầu một hoạt động, hoặc đề nghị bắt đầu một điều gì đó). Ví dụ : - 游戏开始了大家准备好了吗让我们开始吧! Trò chơi bắt đầu rồi, mọi người chuẩn bị xong chưa? Hãy bắt đầu nào!. - 好了我们都在这里了赶紧让我们开始吧。 Được rồi, chúng ta đã có mặt đầy đủ, nhanh chóng bắt đầu nào.

Ý Nghĩa của "让我们开始吧." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

让我们开始吧. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Em cho chúng mình cơ hội nhé! (Khuyến khích bắt đầu một hoạt động, hoặc đề nghị bắt đầu một điều gì đó)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 游戏 yóuxì 开始 kāishǐ le 大家 dàjiā 准备 zhǔnbèi 好了吗 hǎolema ràng 我们 wǒmen 开始 kāishǐ ba

    - Trò chơi bắt đầu rồi, mọi người chuẩn bị xong chưa? Hãy bắt đầu nào!

  • volume volume

    - hǎo le 我们 wǒmen dōu zài 这里 zhèlǐ le 赶紧 gǎnjǐn ràng 我们 wǒmen 开始 kāishǐ ba

    - Được rồi, chúng ta đã có mặt đầy đủ, nhanh chóng bắt đầu nào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让我们开始吧.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 开始 kāishǐ ba

    - Vậy thì chúng ta bắt đầu nhé.

  • volume volume

    - 伴随 bànsuí zhe 音乐 yīnyuè 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.

  • volume volume

    - hǎo de 我们 wǒmen 开始 kāishǐ ba

    - Vâng ạ, chúng ta bắt đầu nhé.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 打开 dǎkāi 礼物 lǐwù ba

    - Hãy cùng nhau mở quà nhé.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 上课 shàngkè

    - Chúng tôi vào lớp lúc 7 giờ sáng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ

    - Khi nào chúng ta bắt đầu?

  • - 游戏 yóuxì 开始 kāishǐ le 大家 dàjiā 准备 zhǔnbèi 好了吗 hǎolema ràng 我们 wǒmen 开始 kāishǐ ba

    - Trò chơi bắt đầu rồi, mọi người chuẩn bị xong chưa? Hãy bắt đầu nào!

  • - hǎo le 我们 wǒmen dōu zài 这里 zhèlǐ le 赶紧 gǎnjǐn ràng 我们 wǒmen 开始 kāishǐ ba

    - Được rồi, chúng ta đã có mặt đầy đủ, nhanh chóng bắt đầu nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Bā , Ba
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+5427
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ , Thí , Thỉ
    • Nét bút:フノ一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIR (女戈口)
    • Bảng mã:U+59CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao