Đọc nhanh: 让我们开始吧. Ý nghĩa là: Em cho chúng mình cơ hội nhé! (Khuyến khích bắt đầu một hoạt động, hoặc đề nghị bắt đầu một điều gì đó). Ví dụ : - 游戏开始了,大家准备好了吗?让我们开始吧! Trò chơi bắt đầu rồi, mọi người chuẩn bị xong chưa? Hãy bắt đầu nào!. - 好了,我们都在这里了,赶紧让我们开始吧。 Được rồi, chúng ta đã có mặt đầy đủ, nhanh chóng bắt đầu nào.
让我们开始吧. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Em cho chúng mình cơ hội nhé! (Khuyến khích bắt đầu một hoạt động, hoặc đề nghị bắt đầu một điều gì đó)
- 游戏 开始 了 , 大家 准备 好了吗 ? 让 我们 开始 吧 !
- Trò chơi bắt đầu rồi, mọi người chuẩn bị xong chưa? Hãy bắt đầu nào!
- 好 了 , 我们 都 在 这里 了 , 赶紧 让 我们 开始 吧
- Được rồi, chúng ta đã có mặt đầy đủ, nhanh chóng bắt đầu nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让我们开始吧.
- 那 我们 开始 吧
- Vậy thì chúng ta bắt đầu nhé.
- 伴随 着 音乐 , 我们 开始 跳舞
- Cùng với âm nhạc, chúng tôi bắt đầu nhảy múa.
- 好 的 , 我们 开始 吧
- Vâng ạ, chúng ta bắt đầu nhé.
- 我们 一起 打开 礼物 吧
- Hãy cùng nhau mở quà nhé.
- 上午 七点 我们 开始 上课
- Chúng tôi vào lớp lúc 7 giờ sáng.
- 我们 什么 时候 开始 ?
- Khi nào chúng ta bắt đầu?
- 游戏 开始 了 , 大家 准备 好了吗 ? 让 我们 开始 吧 !
- Trò chơi bắt đầu rồi, mọi người chuẩn bị xong chưa? Hãy bắt đầu nào!
- 好 了 , 我们 都 在 这里 了 , 赶紧 让 我们 开始 吧
- Được rồi, chúng ta đã có mặt đầy đủ, nhanh chóng bắt đầu nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
们›
吧›
始›
开›
我›
让›