Đọc nhanh: 退位让贤 (thối vị nhượng hiền). Ý nghĩa là: thoái vị nhượng hiền (thoái vị để nhường cho người khác hiền đức hơn).
退位让贤 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoái vị nhượng hiền (thoái vị để nhường cho người khác hiền đức hơn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退位让贤
- 退让 不及 , 让 车 撞倒
- nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 原则 问题 , 一点 也 不能 退让
- vấn đề nguyên tắc, không thể nhượng bộ.
- 这个 决定 让 她 进退两难
- Quyết định này khiến cô ấy tiến thoái lưỡng nan.
- 他们 的 处境 让 人 进退两难
- Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
- 皇帝 决定 退位 , 交给 儿子
- Hoàng đế quyết định thoái vị, giao cho con trai.
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
让›
贤›
退›