追随者 zhuīsuí zhě
volume volume

Từ hán việt: 【truy tuỳ giả】

Đọc nhanh: 追随者 (truy tuỳ giả). Ý nghĩa là: kết dính, người theo dõi, tiếp theo.

Ý Nghĩa của "追随者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

追随者 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. kết dính

adherent

✪ 2. người theo dõi

follower

✪ 3. tiếp theo

following

✪ 4. kẻ theo gót

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追随者

  • volume volume

    - 写文章 xiěwénzhāng 不能 bùnéng 随随便便 suísuíbiànbiàn yào duì 读者 dúzhě 负责 fùzé rèn

    - Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.

  • volume volume

    - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警局 jǐngjú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • volume volume

    - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警察局 jǐngchájú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • volume volume

    - 追查 zhuīchá 肇事者 zhàoshìzhě

    - truy xét kẻ gây ra sự cố.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 打猎 dǎliè zhě 打猎 dǎliè zhōng de gēn 随着 suízhe 一群 yīqún 猎狗 liègǒu de 全体 quántǐ 骑马 qímǎ 猎人 lièrén

    - Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.

  • volume volume

    - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn de 仪表 yíbiǎo 确实 quèshí 迷倒 mídào 不少 bùshǎo 追求者 zhuīqiúzhě

    - Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.

  • volume volume

    - de 追求者 zhuīqiúzhě 几乎 jīhū shì 争先恐后 zhēngxiānkǒnghòu xiàng 献殷勤 xiànyīnqín

    - Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.

  • volume volume

    - 迫切希望 pòqièxīwàng néng 变成 biànchéng 开创者 kāichuàngzhě ér 不是 búshì 跟随者 gēnsuízhě

    - Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao