Đọc nhanh: 追尾 (truy vĩ). Ý nghĩa là: tông vào đuôi xe; chạm vào đuôi xe. Ví dụ : - 保持车距,严防追尾。 hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
追尾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tông vào đuôi xe; chạm vào đuôi xe
机动车在行驶中,后一辆车的前部撞上前一辆车的尾部
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追尾
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
追›