Đọc nhanh: 追亡逐北 (truy vong trục bắc). Ý nghĩa là: truy kích; truy kích tàn quân.
追亡逐北 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy kích; truy kích tàn quân
追击战败逃跑的敌人也说"追奔逐北"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追亡逐北
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 追逐名利
- mưu cầu danh lợi
- 任云 飘走 我 不 追逐
- Mặc cho mây bay đi tôi không đuổi theo.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 她 追逐 自己 的 梦想
- Cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.
- 你 将 把 梦想 追逐 到底
- Bạn sẽ theo đuổi ước mơ đến cùng.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
北›
追›
逐›