Đọc nhanh: 征兆 (trưng triệu). Ý nghĩa là: dấu hiệu; triệu chứng; điềm báo. Ví dụ : - 不祥的征兆 điềm không may
征兆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu hiệu; triệu chứng; điềm báo
征候;先兆; 预先显露出来的迹象
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征兆
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 这次 暴动 可 看作 是 政治 上 不 稳定 的 征兆
- Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 他 怀着 征服 世界 的 野心
- anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 他 开始 了 自己 的 万里 征程
- Anh ấy đã bắt đầu hành trình vạn dặm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兆›
征›