Đọc nhanh: 迷雾 (mê vụ). Ý nghĩa là: sương mù dày đặc, làm mất phương hướng (sương mù). Ví dụ : - 在迷雾中看不清航道。 trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
迷雾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sương mù dày đặc
浓厚的雾
- 在 迷雾 中 看不清 航道
- trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
✪ 2. làm mất phương hướng (sương mù)
比喻使人迷失方向,脱离实际的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷雾
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 云雾 霏霏
- mây mù đầy trời
- 烟雾迷漫
- mây mù bao phủ.
- 今朝 有雾
- Hôm nay có sương mù.
- 在 迷雾 中 看不清 航道
- trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
- 雾 太浓 了 所以 我 迷失方向
- Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迷›
雾›