Đọc nhanh: 回返 (hồi phản). Ý nghĩa là: trở về; trở lại; quay trở lại. Ví dụ : - 回返家乡 trở về quê hương. - 回返路程 lộ trình về
回返 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở về; trở lại; quay trở lại
往回走;返回
- 回返 家乡
- trở về quê hương
- 回返 路程
- lộ trình về
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回返
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 病愈 则 返回 工作
- Khỏi bệnh thì trở lại làm việc.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 指挥部 命令 宇宙飞船 返回 地球
- Bộ chỉ huy ra lệnh cho tàu vũ trụ quay trở lại Trái Đất.
- 飞机 将 返回 起点
- Máy bay sẽ trở về điểm khởi hành.
- 他 已经 返回 学校 了
- Anh ấy đã trở về trường rồi.
- 他 决定 返回 到 自己 的 城市
- Anh ấy quyết định trở về thành phố của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
返›