奔赴 bēnfù
volume volume

Từ hán việt: 【bôn phó】

Đọc nhanh: 奔赴 (bôn phó). Ý nghĩa là: lao tới; lao ra; nhắm tới; xông lên; xông pha. Ví dụ : - 奔赴战场。 lao ra chiến trường. - 奔赴农业第一线。 xông lên tuyến đầu nông nghiệp

Ý Nghĩa của "奔赴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奔赴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lao tới; lao ra; nhắm tới; xông lên; xông pha

奔向 (一定目的地)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奔赴 bēnfù 战场 zhànchǎng

    - lao ra chiến trường

  • volume volume

    - 奔赴 bēnfù 农业 nóngyè 第一线 dìyīxiàn

    - xông lên tuyến đầu nông nghiệp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔赴

  • volume volume

    - 奔赴 bēnfù 战场 zhànchǎng

    - lao ra chiến trường

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chē bēn 学校 xuéxiào 方向 fāngxiàng 开去 kāiqù le

    - Xe của bọn họ đi về hướng trường học.

  • volume volume

    - 奔赴 bēnfù 农业 nóngyè 第一线 dìyīxiàn

    - xông lên tuyến đầu nông nghiệp

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 晚上 wǎnshang 出奔 chūbēn

    - Họ chạy trốn vào ban đêm.

  • volume volume

    - 骏马 jùnmǎ 飞奔 fēibēn xiàng 草原 cǎoyuán

    - Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 出发 chūfā bēn xiàng 目的地 mùdìdì

    - Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng

    - Họ đã báo tang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOY (土人卜)
    • Bảng mã:U+8D74
    • Tần suất sử dụng:Cao