Đọc nhanh: 奔赴 (bôn phó). Ý nghĩa là: lao tới; lao ra; nhắm tới; xông lên; xông pha. Ví dụ : - 奔赴战场。 lao ra chiến trường. - 奔赴农业第一线。 xông lên tuyến đầu nông nghiệp
奔赴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao tới; lao ra; nhắm tới; xông lên; xông pha
奔向 (一定目的地)
- 奔赴 战场
- lao ra chiến trường
- 奔赴 农业 第一线
- xông lên tuyến đầu nông nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔赴
- 奔赴 战场
- lao ra chiến trường
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 奔赴 农业 第一线
- xông lên tuyến đầu nông nghiệp
- 他们 在 晚上 出奔
- Họ chạy trốn vào ban đêm.
- 骏马 飞奔 向 大 草原
- Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 他们 齐 出发 , 奔 向 目的地
- Họ cùng xuất phát, chạy về đích đến.
- 他们 已经 赴 讣
- Họ đã báo tang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
赴›