Đọc nhanh: 主控升级错误返回值 (chủ khống thăng cấp thác ngộ phản hồi trị). Ý nghĩa là: Giá trị phản hồi khi nâng cấp hệ thống điều khiển thất bại.
主控升级错误返回值 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá trị phản hồi khi nâng cấp hệ thống điều khiển thất bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主控升级错误返回值
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 他 犯 了 错误 , 但 他 知错 能改 , 值得 表扬
- Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.
- 这种 勇于 承认错误 的 精神 值得 效法
- tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
值›
升›
回›
控›
级›
误›
返›
错›