Đọc nhanh: 回光返照 (hồi quang phản chiếu). Ý nghĩa là: ánh sáng loé lên; ánh sáng phản chiếu; hồi dương.
回光返照 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ánh sáng loé lên; ánh sáng phản chiếu; hồi dương
指太阳刚落到地平线下时,由于反射作用而发生的天空中短时发亮的现象比喻人临死之前精神忽然兴奋的现象也比喻旧事物灭亡之前暂时兴旺的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回光返照
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 他 回避 了 我 的 目光
- Anh ấy đã tránh ánh mắt của tôi.
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 他 决定 辞工 回家 照顾 家人
- Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
- 他 喜欢 在 旅行 时 常常 自照 , 留下 回忆
- Anh ấy thích chụp ảnh tự sướng mỗi khi đi du lịch để lưu giữ kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
回›
照›
返›