Đọc nhanh: 返里 (phản lí). Ý nghĩa là: trở về cố hương; trở về quê cũ. Ví dụ : - 往返里程。 lộ trình khứ hồi.
返里 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở về cố hương; trở về quê cũ
返归故里; 返回家乡
- 往返 里程
- lộ trình khứ hồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返里
- 每当 下雨 , 屋里 就 返潮
- Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 往返 里程
- lộ trình khứ hồi.
- 一去不返
- một đi không trở lại; đã đi thì không trở lại.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 我们 要 返回 家里
- Chúng ta phải trở về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
返›
里›